Phạm, Thống
Birth Name |
Phạm, Thống
|
Gender |
male |
Narrative
Ông tham gia kháng chiến chống Pháp, gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam. Tập kết ra Bắc sau hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, ông công tác ở ngành thương
nghiệp. Sau năm 1975 về Nam làm hiệu phó trường Kinh tế Quảng Ngãi.
Ông là người có tính ngay thẳng, bộc trực nhưng rất đôn hậu. Xa quê hương nhiều năm, về già được trở về nơi chôn nhau cắt rốn, ông luôn day dứt đối với vấn đề gia tộc, không phân nội, ngoại. Ông đã đóng góp nhiều công sức, tiền của trong việc bảo tồn mồ mã và phụng sự tổ tiên.
Vì hoàn cảnh gia đình ông lại phải xa quê hương lần nữa, rời Quảng Ngãi
vào ở thành phố Hồ Chí Minh sống những năm cuối của cuộc đời.
Events
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Birth
|
1922 |
|
|
|
|
|
Relation to the center person (Phạm, Huệ) : brother
Parents
Relation to main person |
Name |
Birth date |
Death date |
Relation within this family (if not by birth) |
Father |
| Phạm, Hàng | 1897 | 1941
Mother |
| Trần, Thị Dự | 1897 | 1988
Sister |
Phạm, Thị Thí |
1918 |
|
|
Brother |
Phạm, Dân |
1920 |
1992 |
|
|
Phạm, Thống |
1922 |
|
|
Brother |
Phạm, Văn |
1923 |
1994-02-18 (Julian) |
|
Sister |
Phạm, Thị Xị |
1925 |
|
|
Sister |
Phạm, Thị Xi |
1927 |
|
|
Brother |
Phạm, Minh Thùy |
1930 |
|
|
Sister |
Phạm, Thị Nghiên |
1934 |
|
|
Brother |
Phạm, Huệ |
1936-05-18 |
2011-01-31 |
|
Brother |
Phạm, Viên |
|
|
|
Families
|
Married |
Wife |
Nguyễn, Thị Mỹ
( *
+
...
)
|
|
|
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Marriage
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Children |
|
|
Married |
Wife |
Nguyễn, Thị Tường
( *
+
...
)
|
|
|
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Marriage
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Children |
|
Pedigree
-
Phạm, Hàng
-
Trần, Thị Dự
-
Phạm, Thị Thí
-
Phạm, Dân
-
Phạm, Thống
-
Nguyễn, Thị Mỹ
-
Phạm, Trị
-
Phạm, Thủy
-
Phạm, Thị Lâm
-
Nguyễn, Thị Tường
-
Phạm, Thị Hoa
-
Phạm, Thủy
-
Phạm, Thị Lệ
-
Phạm, Nhất
-
Phạm, Văn
-
Phạm, Thị Xị
-
Phạm, Thị Xi
-
Phạm, Minh Thùy
-
Phạm, Thị Nghiên
-
Phạm, Huệ
-
Phạm, Viên