Phạm, Văn
Birth Name |
Phạm, Văn
|
Gender |
male |
Age at Death |
71 years, 2 months, 2 days |
Narrative
Ông đã tham gia kháng chiến chống Pháp, gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam. Năm 1955 tập kết ra Bắc ông công tác ở ngành bưu điện, sau giải phóng
ông trở về Nam, nghỉ hưu không được bao lâu và mất.
Mộ ông ở nghĩa địa gia tộc tại Vinh Phú một thôn thuộc xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
Mất ngày 18 – 02 – 1994 (tức ngày 9 tháng giêng năm Giáp Tuất)
Events
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Birth
|
1923 |
|
|
|
|
|
Death
|
1994-02-18 (Julian) |
|
|
|
|
|
Relation to the center person (Phạm, Huệ) : brother
Parents
Relation to main person |
Name |
Birth date |
Death date |
Relation within this family (if not by birth) |
Father |
| Phạm, Hàng | 1897 | 1941
Mother |
| Trần, Thị Dự | 1897 | 1988
Sister |
Phạm, Thị Thí |
1918 |
|
|
Brother |
Phạm, Dân |
1920 |
1992 |
|
Brother |
Phạm, Thống |
1922 |
|
|
|
Phạm, Văn |
1923 |
1994-02-18 (Julian) |
|
Sister |
Phạm, Thị Xị |
1925 |
|
|
Sister |
Phạm, Thị Xi |
1927 |
|
|
Brother |
Phạm, Minh Thùy |
1930 |
|
|
Sister |
Phạm, Thị Nghiên |
1934 |
|
|
Brother |
Phạm, Huệ |
1936-05-18 |
2011-01-31 |
|
Brother |
Phạm, Viên |
|
|
|
Families
|
Married |
Wife |
Nguyễn, Thị Cấu
( *
+
...
)
|
|
|
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Marriage
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Children |
|
|
Married |
Wife |
Trần, Thị Sa
( *
+
...
)
|
|
|
Event |
Date |
Place |
Description |
Sources |
Marriage
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Children |
|
Pedigree
-
Phạm, Hàng
-
Trần, Thị Dự
-
Phạm, Thị Thí
-
Phạm, Dân
-
Phạm, Thống
-
Phạm, Văn
-
Nguyễn, Thị Cấu
-
Phạm, Dũng
-
Phạm, Chí
-
Phạm, Thị Thanh Ý
-
Trần, Thị Sa
-
Phạm, Minh Hùng
-
Phạm, Thế Vương
-
Phạm, Thế Nhân
-
Phạm, Thị Xị
-
Phạm, Thị Xi
-
Phạm, Minh Thùy
-
Phạm, Thị Nghiên
-
Phạm, Huệ
-
Phạm, Viên