Phạm, Hội

Birth Name Phạm, Hội
Gender male
Age at Death 81 years

Events

Event Date Place Description Sources
Birth 1910      
Death 1991      

Relation to the center person (Phạm, Huệ) : uncle

Parents

Relation to main person Name Birth date Death date Relation within this family (if not by birth)
Father Phạm, Kinh
Mother Nguyến, Thị Tí
    Brother     Phạm, Hàng 1897 1941
    Brother     Phạm, Liệu 1897 1962
    Sister     Phạm, Thị Em
    Brother     Phạm, Kỷ 1904 1941
    Sister     Phạm, Thị Sáu
         Phạm, Hội 1910 1991
    Sister     Phạm, Thị Ái 1912 1996

Families

Family of Phạm, Hội and Nguyễn, Thị Đây

Married Wife Nguyễn, Thị Đây ( * 1912 + 2001 )
   
Event Date Place Description Sources
Marriage        
  Children
Name Birth Date Death Date
Phạm, Ba1936
Phạm, Thị Nguyệt Thanh1938
Phạm, Hòe1939
Phạm, Thị Cúc Hoa1941
Phạm, Thị Huệ1943
Phạm, Thứ Tám
Phạm, Thứ Chín
Phạm, Thứ Mười
Phạm, Thứ Mười Một
Phạm, Hiệp1934
Phạm, Thị Bích Hà1950
Phạm, Đức1956

Family of Phạm, Hội and Nguyễn, Thị Tự

Married Wife Nguyễn, Thị Tự ( * 1920 + ... )
   
Event Date Place Description Sources
Marriage        
  Narrative

Ở xã Phổ An, nay là một thôn trong xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. Về sau, sau cách mạng tháng 8-1945, khoảng năm 1950 –
1951 di cư về ở thôn An Mô, xã Đức Thắng, nay là một thôn trong xã Đức
Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
- Mộ ông ở nghĩa địa gia tộc tại Vinh Phú thuộc xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
- Ngày giỗ: 28 tháng 9 âm lịch hàng năm
Hồi trẻ, ông đi học đậu Tiểu học Pháp – Việt xong, đi học ở Hà Nội, học
Trường Cao đẳng tiểu học Pháp – Việt một thời gian rồi thôi học. Trở về quê Phổ An, xây dựng gia đình, lập nghiệp, sinh sống ổn định. Là người có học thức, thông thạo chữ quốc ngữ và chữ Pháp, nên ở địa phương có
thời gian ông làm lý trưởng xã Phổ An, do đó ông còn có tên người ta thường gọi là ông Xã Hiệp.

  Children
Name Birth Date Death Date
Phạm, Thị Nga
Phạm, Thu1955
Phạm, Thức1957